🌟 골(이) 비다

1. (낮잡아 이르는 말로) 아는 것이나 자신의 생각이 없다.

1. ĐẦU ÓC RỖNG TUẾCH: (cách nói hạ thấp) Không biết gì hoặc không có suy nghĩ của riêng mình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 김 대리가 어제 술값으로 백만 원을 썼대.
    Assistant manager kim spent a million won on drinks yesterday.
    Google translate 왜 그런 골 빈 짓을 했대?
    Why did he do such a stupid thing?

골(이) 비다: have an empty brain,頭が空っぽだ,avoir la tête vide,vaciar el cerebro,المخ فارغ,хоосон толгой,đầu óc rỗng tuếch,(ป.ต.)สมองว่างเปล่า ; ไร้สมอง, ไม่มีสมอง, ไม่มีความคิด,bodoh, tidak masuk akal,Пустая голова; мозги не варят; без мозгов,没脑子,

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mua sắm (99) Nghệ thuật (23) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả vị trí (70) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tính cách (365) Triết học, luân lí (86) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giải thích món ăn (119) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chào hỏi (17) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chính trị (149) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thể thao (88) Gọi món (132) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn luận (36) Cảm ơn (8) Hẹn (4)